Được học thử
Cam kết chất lượng
Email

giasutainangtre.vn@gmail.com

Tư vấn 24/7

090.333.1985 - 09.87.87.0217

Từ vựng tiếng Anh ‘ người đưa đò ‘

1/ Teacher: đây là một thuật ngữ dùng để chỉ người làm công việc giảng dạy
Ex: Teaching assistants can only ever support the classroom teacher; they can never replace him.
Những người trợ giảng chỉ có thể hỗ trợ giáo viên chính trong lớp, chứ không thể thay thế được họ.
Trung tâm dạy tiếng anh – Địa chỉ trung tâm dạy tiếng anh giao tiếp chuyên nghiệp cho người đi làm

2/ Tutor: chỉ một người dạy cho một hay một vài cá nhân

Ex: My son wasn’t making much progress in school, so I hired a maths tutor to give him private lessons after school. (Con trai tôi không tiến bộ nhiều lắm ở lớp, vì vậy tôi đã thuê một gia sư toán dạy kèm riêng cho nó sau giờ học ở lớp.)

3/ Lecturer: chỉ một người giáo viên giảng bài hoặc thuyết trình một cách chính quy trong các trường đại học và cao đẳng
Ex: Dr. Gradgrind is our lecturer on the Victorian novel and the course will be taught through a series of lectures and seminars.
Giáo sư Gradgrind là người thuyết giảng về tiểu thuyết thời Victoria của chúng tôi, và khoá học sẽ được đưa ra thông qua các bài giảng và các hội thảo chuyên đề.

4/ Professor: Trong tiếng Anh – Anh, thuật ngữ “Professor” dùng để chỉ người giảng viên có vị trí cao nhất trong một bộ môn ở một trường đại học hoặc cao đẳng
Ex: Professor Stephen Hawking, Professor of Mathematics at the University of Cambridge, is one of the most formidable intellects ever to theorise on the origins of the universe.
Giáo sư Stephen Hawking, giáo sư toán học của trường Đại Học Cambridge, là một trong những vị giáo sư tài nhất tạo ra các lý thuyết về nguồn gốc của vũ trụ.

Các cấp bậc dạy học tóm lược như sau: lecturer (giảng viên), senior lecturer (giảng viên lâu năm), reader (phó giáo sư) và cuối cùng là professor (giáo sư).
Chú ý: Trong tiếng Anh – Mỹ, “professor” là thuật ngữ để chỉ giảng viên chính thức ở một trường đại học. Giáo viên ở các trường cấp 2, cấp 3 hay cao đẳng đều không được gọi là “professor”.

5/ Instructor: Ở Anh, thuật ngữ “instructor” dùng để chỉ một người dạy bạn học hay phát triển kĩ năng học tập hay kĩ năng thể thao đặc biệt nào đó
Ex: If you want to learn how to drive, you will need a driving instructor. (Nếu bạn muốn học lái xe, bạn cần tìm một người dạy lái xe.)
Chú ý: Trong tiếng Anh – Mỹ, thuật ngữ “instructor” dùng để chỉ những giảng viên đại học dưới cấp trợ giảng cho các giáo sư.
Nghe tiếng anh online – 5 website luyện nghe tiếng anh online FREE cực hiệu quả cho người bận rộn

6/ Coach: chỉ huấn luyện viên thể thao.
Ex: Tim Henman, Britain’s No 1, has new coach, Paul Anacone, who worked with Pete Sampras for six years.
Tim Henman, tay vợt hàng đầu của Anh, đã có huấn luyện viên mới đó là Paul Anacone, người đã từng làm việc với Pete Sampras 6 năm.

7/ Trainer: Chỉ người đào tạo nghề hay thể thao
Ex: In-service teacher trainers are in very great demand here as there is no pre-service training for teacher.
Ở đây đang cần một số lượng lớn các chuyên viên đào tạo giáo viên tại chức do không có đào tạo trước tại chức cho giáo viên.

Bài viết: Những nghĩa khác nhau của người ” đưa đò “

Nguồn
Zing Blog

Bài viết liên quan

Cách học từ vựng tiếng Nhật N2 – Gia sư dạy kèm tiếng Nhật
Cách học từ vựng tiếng Nhật N2 hiệu quả – Gia sư dạy kèm tiếng Nhật Đối với những ai…
Gia sư dạy kèm tiếng Nhật tại nhà – Lợi ích của việc học tiếng Nhật
Gia sư dạy kèm tiếng Nhật tại nhà – Lợi ích của việc học tiếng Nhật Trong bối cảnh thời…
Gia sư dạy kèm tiếng Nhật – Các bước cải thiện khả năng nói tiếng Nhật
Gia sư dạy kèm tiếng Nhật – Các bước cải thiện khả năng nói tiếng Nhật Việc sở hữu kỹ…
Phương pháp học tiếng Nhật căn bản cho người mất gốc
Phương pháp học tiếng Nhật căn bản cho người mất gốc – Dạy tiếng Nhật tại nhà Việc học một…
Dạy kèm tiếng Nhật tại nhà – Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật
Dạy kèm tiếng Nhật tại nhà – Bí quyết luyện nghe tiếng Nhật Kỹ năng nghe hiểu luôn được xem…
Tìm gia sư dạy kèm tiếng Nhật – Cách học ngữ pháp tiếng Nhật
Tìm gia sư dạy kèm tiếng Nhật – Cách học ngữ pháp tiếng Nhật Ngữ pháp là nền móng vững…